Các thuật ngữ trong Digital Marketing

cac thuat ngu trong digital marketing

Các thuật ngữ trọng Digital Marketing không còn xa lạ trong thời đại công nghiệp 4.0. Người người nhà nhà đều cầm trên tay smartphone, lướt web, đọc tin tức, kết nối với bạn bè, mua sắm online. Vì vậy, xuất hiện loại hình Digital Marketing (marketing kỹ thuật số) bên cạnh marketing truyền thống. Người làm marketing luôn phải đổi mới để kịp thích nghi với sự thay đổi của thời đại. Nên việc hiểu rõ về các thuật ngữ trong Digital Marketing là rất cần thiết. Đặc biệt, đối với người đang và sẽ tham gia vào kênh truyền thông hiện đại này. Cùng SEMTEK tìm hiểu ngay trong bài viết sau.

Digital Marketing là gì?

1. Tìm hiểu Digital Marketing 

Digital Marketing hay còn gọi là tiếp thị kĩ thuật số. Đây  có thể hiểu là các hoạt động quảng bá cho sản phẩm/ thương hiệu nhằm tác động đến nhận thức khách hàng, kích thích hành vi mua hàng của họ. Nói dễ hiểu, Digital Marketing là các hoạt động tiếp thị sử dụng một hoặc nhiều phương tiện kĩ thuật số trên Internet.

Kể từ khi có Internet, hành vi và xu hướng mua hàng của người tiêu dùng có nhiều thay đổi. Nhiều đối tượng khách hàng ưa chuộng việc tìm kiếm thông tin trên các công cụ tìm kiếm hay mạng xã hội, vv… Điều này đã tạo nên một phân khúc khách hàng mới – khách hàng trên Internet. Digital Marketing ra đời kể từ đây. các thuật ngữ trong digital marketing

2. Ưu điểm của Digital Marketing

Digital marketing đang ngày càng cho thấy những ưu điểm vượt trội của mình so với những phương thức marketing truyền thống trong việc tiếp cận và tương tác với khách hàng.

  • Giúp khách hàng nhận biết thương hiệu dễ dàng hơn qua các hình ảnh, logo thương hiệu, hiện diện khắp nơi trên internet.
  • Với digital marketing, các doanh nghiệp hỗ trợ khách hàng tốt hơn từ đó đưa về hiệu quả tốt về mặt doanh thu, và tiết kiệm chi phí.
  • Sự tích hợp về công nghiệp số giúp ta có nhiều lựa chọn hơn để tác động tới khách hàng: email marketing, social media, website…
  • Dễ dàng phân tích và theo dõi: mỗi kênh quảng bá đều có công cụ để đo lường và chẩn đoán. Điều này giúp cho việc đánh giá công việc trở nên thuận lợi hơn. các thuật ngữ trong digital marketing

3. Các công cụ Digital Marketing thường gặp

  • Website/landing page/blog…: Kênh đăng tải các thông tin dịch vụ, sản phẩm, thương hiệu để khách hàng của bạn tham khảo.
  • Content (nội dung): Xây dựng nội dung tiếp thị trực tuyến hiệu quả.
  • SEO (Search engine optimization: Thực hiện nghiên cứu từ khóa, tối ưu hóa website trên các công cụ tìm kiếm.
  • SEM (Search Engine Marketing: Tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm, ví dụ như quảng cáo trên Google Adwords.
  • Email Marketing: Tiếp thị tới người dùng bằng email.
  • Online PR: Quan hệ công chúng trên môi trường internet.
  • Quảng cáo banner online: Mua banner quảng cáo trên các 4rum, diễn đàn, các trang tin tức điện tử lớn, có tầm ảnh hưởng trong xã hội…
  • Social Media Marketing: Tiếp thị và tương tác với người dùng online thông qua các mạng xã hội.
  • Mobile Marketing: Chiến lược Marketing trên điện thoại (gửi tin nhắn, ứng dụng điện thoại…)
  • Web analytics: Thường hay sử dụng công cụ Google Analytics để phân tích.

4. Các thuật ngữ trong Digital Marketing bạn cần biết

1. Affiliate Marketing

Affiliate marketing là hình thức tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý link để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator&hellipWink áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng online  trên mạng.

2. Advertiser các thuật ngữ trong digital marketing

Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher).

3. Ad Network – Advertising Network

Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro…

4. Google Adwords 

Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…

5. Google Adsense

Google Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem quảng cáo.

6. Google Analytics

Là công cụ miễn phí cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website đó.

7. Banner (Biểu ngữ)

Banner là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động) được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo.

cac thuat ngu trong digital marketing
cac thuat ngu trong digital marketing

8. Content – content Marketing

thông điệp hay nội dung quảng cáo hay được dùng để quảng cáo, hay truyền tải đến khách hàng nhằm đạt được mục đích đã được định ra sẵn.

9. CTR – Click through Rate các thuật ngữ trong digital marketing

Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.

10. Content Networks

Là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.

11. Display Advertising 

Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo.

12. Forum seeding 

Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ.

13. Facebook Marketing

Marketing, quảng bá thương hiệu, sản phẩm trên mạng xã hội Facebook

Xem thêm: 8 nguyên tắc làm marketing facebook chỉ với 0đ

14. Facebook ads – facebook advertising

Quảng cáo trên facebook và sử dụng những dịch vụ mà facebook cung cấp.Hybrid Pricing Model: Là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM). các thuật ngữ trong digital marketing

15. KPI – Key Performance Indicator

Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.

16. Landing Page

Là một trang web (khác với 1 website) được tạo ra nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…, Ngoài ra Landing Page còn là thuật ngữ dùng chỉ trang đích của một chiến dịch SEO, hay quảng cáo Adwords, Quảng cáo banner…

17. Marketing Online

Online Marketing là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing, Social Marketing…

18. Publisher các thuật ngữ trong digital marketing

Thuật ngữ nói đến những nhà xuất bản website, những người sở hữu website/ hoặc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia đặt các quảng cáo cho các Advertiser và có được thu nhập. Tại Việt Nam có nhiều publiser lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing…

19. Search Engine Marketing

Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO

20. SEO – Search engine optimization

Tối ưu hoá (cho) động cơ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.

21. Sitemap – Bản đồ/sơ đồ website

Có hai loại Sitemap:

  • Sitemap dành cho Search Engine thường có định dạng sitemap.xml, giúp các Search Engine dễ dàng craw thông tin trên website
  • Sitemap dành cho người dùng giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tìm hiểu website.
  • Social Media / Social Marketing là gì: Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm marketing.

22. Skycraper

Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích sử dụng, kích thước 160x600px hoặc 120x600px

23. Visit / Visitor

  • Visit: Số lượt ghé thăm website.
  • Visitor: Số người ghé thăm website
  • Cách triển khai chiến lược digital marketing

5 Bước lập chiến lược Digital Marketing 

Chiến lược Digital Marketing thực chất cũng là 1 chiến lược marketing, nhưng nó tận dụng sức mạnh số để tối ưu hiệu quả – Với đặc thù có thể thu thập dữ liệu khách hàng và đo đạc kết quả, khả năng thực thi chiến lược digital marketing sẽ nhanh hơn, uyển chuyển hơn.

Mỗi doanh nghiệp có đặc trưng riêng, vậy nên chiến lược thực thi digital marketing cũng cần lập sao cho phù hợp, chứ không nhất thiết cần theo một khuôn mẫu nào. Tuy nhiên có 5 bước cơ bản để có thể lập nên một chiến lược digital marketing khá đầy đủ:

cac thuat ngu trong digital marketing
cac thuat ngu trong digital marketing

1. Xác định mục tiêu các thuật ngữ trong digital marketing

Đầu tiên bạn cần xác định được chiến lược này lập lên nhằm mục đích gì: giúp lan tỏa thương hiệu mạnh mẽ tăng độ nhận diện, hay chiến lược giúp tiếp cận những khách hàng mới, thu hút họ mua hàng, tăng trưởng doanh thu từ những khách hàng có sẵn…Hiểu rõ mục tiêu cần đạt được là bước đầu tiên để có thể hoàn thành một chiến lược digital marketing.

2. Định vị khách hàng mục tiêu

Bạn cần phải nghiên cứu và định vị được khách hàng mục tiêu cho chiến lược digital marketing của mình, để có thể đưa ra thông điệp phù hợp thu hút họ.
Điều quan trọng nhất cần làm ở đây là: Xác định được khách hàng là ai, đặc điểm chung của họ là gì. Chọn cho nhóm khách hàng này một cái tên, một hình ảnh đại diện, với tính cách và điểm đặc trưng.

3. Hiểu về thương hiệu

Lý do để khách hàng lựa chọn thương hiệu của bạn thay vì đối thủ cạnh tranh là gì? Trả lời được câu hỏi đó chúng ta xác định được đặc trưng của doanh nghiệp mình, từ đó truyền tải những điều đó trong thông điệp truyền thông của mình.

4. Hiểu về đối thủ cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh là những doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ giống bạn, có thể phân thành 2 nhóm:

– Đối thủ cạnh tranh trực tiếp: Những doanh nghiệp cung cấp cùng loại hình sản phẩm.

– Đối thủ cạnh tranh gián tiếp: Những thương hiệu cung cấp sản phẩm khác nhưng giải quyết được vấn đề về địa điểm và ngân sách giống bạn. các thuật ngữ trong digital marketing

5. Xác định những chỉ số đo lường

Xác định những chỉ số liên quan đến mục tiêu: views; engagement ; click to CTA; Lead.. để sau khi kết thúc, bạn có thể dễ dàng đánh giá được hướng đi của mình đã chính xác chưa. Việc này giúp cho việc đánh giá sau chiến dịch được hiệu quả và chính xác, biết rõ hướng đi đã đúng chưa, để có thể đưa ra kế hoach digital marketing tốt hơn trong tương lai.

Liên hệ với SEMTEK để tháo nút thắt cho website của bạn bằng giải pháp về Marketing!

SEMTEK Co,.LTD

🏡 Địa chỉ: 2N Cư Xá Phú Lâm D, Phường 10, Quận 6, TP.HCM
📧 Email: info@semtek.com.vn
☎️ Hotline: (+84)098.300.9285

Tìm kiếm liên quan:

  • Thuật ngữ Marketing la gì
  • Các thuật ngữ viết tắt trong Marketing
  • Thuật ngữ thông dụng trong Digital Marketing
  • Các thuật ngữ trong Marketing Online
  • Thuật ngữ Marketing tiếng Việt
  • Các thuật ngữ trong kinh doanh online
  • Từ điển thuật ngữ Marketing
  • Các thuật ngữ trong Media

Nội dung liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *